xe tải vĩnh phat 17t9 | Xe tải trả góp
Xe tải trả góp | Xe tải vinh phat 17t9 | gia xe tai vinh phat 17tr9 tra góp 90% giá trị xe. bao toàn bộ thủ tục ngân hang và thủ tục lăn bánh. xe tải isuzu vĩnh phát 17t thùng lửng, xe tải isuzu vĩnh phát 17t thùng bạt, xe tải isuzu vĩnh phát 17t thùng kín.
Liên hệ :
☎️Tư vấn bán hàng 24/24: Mr Kiệt 0917.543.885
Xe tải 4 chân 18 tấn FV330 của nhà máy Vĩnh Phát Motor có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam vào năm 2017, đến nay xe tải nặng VM đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải lớn chất lượng Nhật & cực kỳ bền bỉ với thời gian, được lắp ráp tại nhà máy VM
Xe tải 18 tấn 4 chân/ 4 giò FV330 trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải 4 chân FV330 đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết.
Được áp dụng công nghệ phun trực tiếp hiện đại của Isuzu, chiếc xe FV330 sẽ mang đến cho bạn khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt cũng như tiết kiệm được chi phí nhiên liệu một cách tối ưu nhất.
DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ BÁN HÀNG
* Chỉ cần trả trước 20% giá trị xe.
* Thủ tục trả góp : CMND , Sổ hộ khẩu , Giấy kết hôn ( Giấy phép kinh doanh và khai báo thuế nếu là doanh nghiệp)
* Không cần hộ khẩu thành phố, Hộ khẩu tỉnh vẫn làm vay vốn được.
* Bao trọn goi giấy tờ thủ tục lăn bánh ra xe , Hỗ trợ 100% thủ tục pháp lý của ngân hàng.
* Giao xe tận nhà nếu có hộ khẩu ở các tỉnh : Đồng Nai, Bình Dương, TP HCM, Vũng Tàu, Bình Phước.
☎️Tư vấn bán hàng 24/24: Mr Kiệt 0917.543.885
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XE TẢI VĨNH PHÁT 4 CHÂN FV330 |
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải ( có mui) |
|
Nhãn hiệu |
VINHPHAT |
|
Số loại của phương tiện |
FV330/MB-VM |
|
Công thức bánh xe |
8x4 |
|
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước bao (D x R x C) |
11930x2500x3610 mm |
|
Khoảng cách trục |
1850+5060+1430 mm |
|
Vết bánh xe trước/sau |
2060/1855 mm |
|
Vết bánh xe sau phía ngoài |
2200 mm |
|
Chiều dài đầu xe |
1410 mm |
|
Chiều dài đuôi xe (ROH) |
2895 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
260 mm |
|
Góc thoát trước/sau |
22/14 độ |
|
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân - Phân bố lên cụm trục 1+2 - Phân bố lên cụm trục 3+4 |
11815 Kg 6570 Kg 5245 Kg |
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
17990 Kg |
|
Số người cho phép chở kể cả người lái |
03 (195kg) |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông - Phân bố lên cụm trục 1+2 - Phân bố lên cụm trục 3+4 |
30000 Kg 12000 Kg 18000 Kg |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
Tốc độ cực đại của xe |
85,46 km/h |
|
Độ dốc lớn nhất mà xe vượt được |
44,6 % |
|
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải |
41,95 độ |
|
Thời gian tăng tốc của xe (đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200 m |
31,5 giây |
|
Gia tốc phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h |
6,867 m/s2 |
|
Quãng đường phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h |
6,214 m |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài |
12,0 m |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
ISUZU, 6UZ1-TCG40 |
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Dung tích xy lanh |
9839 cm3 |
|
Tỉ số nén |
17,5:1 |
|
Đường kính xy lanh x Hành trình piston |
120x145 (mm x mm) |
|
Công suất lớn nhất /Tốc độ quay trục khuỷu |
257/2000 kW/v/ph |
|
Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay |
1422/1400 N.m/ v/ph |
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Bơm cao áp, phun trực tiếp |
|
Bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước |
|
Khí thải động cơ |
Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV |
|
HỘP SỐ |
||
Nhãn hiệu hộp số chính |
9JS150TA-B |
|
Kiểu loại |
Cơ khí |
|
Kiểu dẫn động |
Cơ khí |
|
Số cấp số |
09 số tiến, 1 số lùi |
|
Mô men xoắn cho phép đầu vào hộp số |
1500 N.m |
|
CẦU XE |
||
Kiểu loại: + Cầu 1: + Cầu 2: + Cầu 3 + Cầu 4 |
F075 F075 R130 R130 |
|
Kiểu tiết diện ngang + Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 |
Dầm chữ I Dầm hộp liền |
|
Khả năng chịu tải + Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 |
7500; 7500 13000; 13000 |
|
Số lượng + Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 |
02 cầu; dẫn hướng 02 cầu; chủ động |
|
Moment xoắn cho phép cầu sau |
29000 N.m |
|
VÀNH BÁNH XE – LỐP |
||
Cỡ lốp |
295/80R22.5 |
|
Ký hiệu vành bánh xe |
9.00-00 |
|
Áp suất không khí trong lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất |
850 kPa |
|
Chỉ số khả năng chịu tải lốp |
154/149 |
|
Cấp tốc độ lốp |
M ( vận tốc lớn nhất 130km/h) |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Hệ thống treo trục 1 |
- Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp |
|
Hệ thống treo trục 2 |
- Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp |
|
Hệ thống treo trục 3 + trục 4 |
- Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Phanh công tác |
|
|
- Kiểu loại |
Tang trống |
|
- Dẫn động |
Phanh khí nén 02 dòng |
|
- Tác động |
Lên các bánh xe |
|
- Đường kính trống phanh trước/sau |
Ø400x150/Ø410x220 mm |
|
Phanh đỗ |
|
|
- Kiểu loại |
Tang trống |
|
- Dẫn động |
Khí nén |
|
- Tác động |
Lò xo tích năng tác động lên trục 3, trục 4 |
|
Phanh dự phòng |
Trang bị hệ thống phanh ABS tác động lên bánh xe trục 1,2,3,4. Phanh khí xả |
|
HỆ THỐNG LÁI |
||
Nhãn hiệu cơ cấu lái |
ZDZ-110A |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
Tỷ số truyền cơ cấu lái |
23 : 1 |
|
CABIN |
||
Kích thước (D x R x C) |
2150x2490x2375 mm |
|
Kiểu ca bin |
Kiểu lật |
|
Số người trong ca bin, kể cả người lái |
03 người |
|
Số cửa |
02 |
|
Vật liệu chế tạo/độ dày |
Tôn/0,8 mm |
|
NHIÊN LIỆU |
||
Loại thùng nhiên liệu |
Thùng nhiên liệu làm bằng kim loại |
|
Nhiên liệu sử dụng |
Diesel |
|
Kích thước bao (mm) |
1100x670x650 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
400 lít |
|
Áp suất làm việc của thùng nhiên liệu |
0,1 bar |
|
Vị trí đặt thùng nhiên liệu |
Bên phải |
|
THÙNG HÀNG |
||
Kiểu thùng hàng |
Thùng hở có mui phủ |
|
Vật liệu chế tạo |
CT3 |
|
Kích thước bao thùng hàng |
9660x2500x2450 mm |
|
Kích thước lòng thùng chở hàng |
9500x2350x755/2150 mm |